![]() |
![]() |
ĐẦU LÀM VIỆC: Cross belt with chevron inner belt
- Bàn cố định (Fixed table)
- Có hệ thống ESP – kiểu đè pinano (electromagtic sanding pad)
- Thích hợp cho bề mặt veneer cao cấp; các loại ván high gloss, …
HỆ THỐNG ĐÈ KIỂU PIANO - ELECTROMAGNETIC SANDING PAD SYSTEM (ESP)
• Sử dụng công nghệ điện từ để thay đổi, điều chỉnh và kiểm soát áp suất đến từng thanh đè piano
• Trong quá trình chà nhám các chi tiết, áp lực tiếp xúc của các thanh đè sẽ được hệ thống ESP tự động điều chỉnh theo tình trạng bề mặt của chi tiết gia công.
• Các phân đoạn được sắp xếp so le, đảm bảo quá trình chuyển tiếp suôn sẻ và tránh tình trạng bị vết chà.
• Cung cấp chức năng bảo vệ cạnh của bảng điều khiển.
• So với hệ thống đè hơi, kiểu đè piano dễ bảo trì hơn và sẽ không có sự bám dính hoặc ô nhiễm hơi trên các bộ phận hơi
HỆ THỐNG NHẬN DIỆN PHÔI
• Hình dạng và kích thước của các chi tiết gia công được nhận diện chính xác, bộ điều khiển xử lý dữ liệu một cách nhanh chóng và cung cấp dữ liệu áp suất chính xác cho hệ thống ESP, giúp cung cấp áp lực cần thiết cho từng thanh đè. Hệ thống phát hiện cơ có độ ổn định tốt, không bị ảnh hưởng bởi màu sắc của các chi tiết gia công. Việc nhận diện này kết hợp với hệ thống đè piano (ESP) đảm bảo toàn bộ bề mặt của chi tiết gia công được chà nhám đồng đều, hợp lý không ít không nhiều, không có vết.
CROSS SANDING BELT SYSTEM WITH INNER CHEVRON BELT: HỆ THỐNG BELT NGANG (C) • Cross belt kết hợp với hệ thống đè piano (ESP); có chevron belt bên trong. Đây là cách thức chà nhám được thế giới công nhận đạt được độ hoàn thiện chà nhám tốt nhất. |
![]() |
HỆ THỐNG CHỔI LÀM SẠCH |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
Thời gian bảo hành: Máy chà nhám chổi profile Unisand SP1350C
+ 12 tháng cho phần cơ
+ 06 tháng cho phần điện
- Chiều rộng làm việc:
|
40-1350mm
|
- Chiều dày làm việc:
|
2.5 ~ 100mm
|
- Chiều cao bàn làm việc:
|
900mm
|
- Chiều dài làm việc ngắn nhất:
|
490mm
|
- Số lượng thẻ đè piano:
|
22
|
- Độ hạt nhám:
|
#400
|
- Vận tốc đưa phôi:
|
0-19m/phút (Inverter)
|
- Vận tốc belt ngang (Cross belt with chevron inner belt):
|
max. 14m/phút (Inverter)
|
- KT belt ngang:
|
150x5000mm
|
- KT belt chevron ngang:
|
140x4550mm
|
- Motor belt ngang:
|
15Kw – 4P (Inverter)
|
- Motor lắc trục đánh bóng:
|
1.1Kw – 4P
|
- Motor đưa phôi:
|
4Kw (Inverter)
|
- Motor nâng hạ:
|
1.1Kw – 4P
|
- Motor chổi:
|
0.25Kw – 6P (2 cái)
|
- Áp suất làm việc:
|
0.4-0.8Mpa
|
- Lượng khí nén tiêu thụ
|
<1 CBM/phút
|
- Tốc độ trung bình của bộ thu bụi
|
>30m/s
|
- Kích thước tổng thể
|
1700*2040*2260mm
|
- Trọng lượng máy:
|
~2,000kgs
|
- Linh kiện máy: thiết bị điện ABB/SCHNEIDER; vòng bi SKF/NSK; thiết bị hơi AIRTAC, PLC DELTA,cảm biến BANNER; bộ hiển thị điện tử ETEK (Taiwan)
|
Bài viết liên quan